E1VFVN30: Quỹ ETF VFMVN30

Quỹ E1VFVN30 là gì

Quỹ ETF VFMVN30, mã giao dịch E1VFVN30 được quản lý bởi công ty Dragon Capital Việt Nam.

Quỹ ETF DCVFMVN30 được thành lập vào năm 2014 với vốn điều lệ ban đầu là 202 tỉ đồng. Quỹ sử dụng chiến lược đầu tư thụ động. Mục tiêu của Quỹ ETF VFMVN30 là mô phỏng gần nhất có thể về biến động của chỉ số tham chiếu VN30 sau khi trừ đi chi phí của quỹ. Giá trị danh mục đầu tư của Quỹ thông thường không thấp hơn 95% giá trị danh mục chứng khoán tương ứng của chỉ số tham chiếu VN30.


Thông tin về quỹ ETF VFMVN30

    • Ngày 18/09/2014: Quỹ ETF VFMVN30 được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 202 tỷ đồng theo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số 14/GCN-UBCK của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
    • Ngày 29/09/2014: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE);
    • Ngày 06/10/2014: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE);
    • Ngày 28/04/2021: Đổi tên thành Quỹ ETF DCVFMVN30;

Chiến lược đầu tư của E1VFVN30

Mục tiêu của Quỹ ETF VFMVN30 là mô phỏng sát nhất có thể với chỉ số VN30 sau khi trừ đi chi phí của Quỹ. Chỉ số VN30 là chỉ số giá (price index) do Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh xây dựng và quản lý, bao gồm 30 công ty niêm yết trên sàn, có giá trị vốn hóa và thanh khoản lớn nhất. Nôm na là 30 công ty lớn nhất của VN.

Quỹ đầu tư bị động nên sẽ không tìm cách chốt lời khi giá cao hoặc cắt lỗ khi giá thấp mà luôn điều chỉnh để chỉ số theo sát với chỉ số VN30, nghĩa là đi theo thị trường.

Danh mục đầu tư của quỹ >95% danh mục cổ phiếu tương ứng trong rổ VN30

Danh mục Cổ phiếu E1VFVN30

Cập nhật 22/09/2021

STT Mã chứng khoán Số lượng Tỷ lệ
1 ACB 4.200 5,49
2 BID 300 0,49
3 BVH 100 0,23
4 CTG 1.300 1,68
5 FPT 1.400 5,38
6 GAS 200 0,73
7 GVR 300 0,45
8 HDB 2.600 2,73
9 HPG 4.500 9,40
10 KDH 700 1,20
11 MBB 3.800 4,38
12 MSN 800 4,72
13 MWG 900 4,58
14 NVL 900 3,81
15 PDR 400 1,34
16 PLX 300 0,61
17 PNJ 300 1,11
18 POW 900 0,43
19 SAB 100 0,65
20 SSI 1.100 1,90
21 STB 3.200 3,53
22 TCB 4.200 8,70
23 TPB 1.200 1,97
24 VCB 800 3,22
25 VHM 1.600 5,10
26 VIC 2.000 7,04
27 VJC 500 2,54
28 VNM 1.500 5,48
29 VPB 3.000 8,25
30 VRE 1.400 1,64

Danh mục quỹ sẽ được cập nhật thường xuyên để theo sát với chỉ số tham chiếu.



Hiệu quả hoạt động

E1VFVN30

Hiệu quả hoạt động của E1VFVN30

Qua biểu đồ ta có thể thấy quỹ đã bám rất sát với chỉ số tham chiếu VN30. Kể từ ngày giao dịch trên sàn 06/10/2014 đến 22/09/2021 quỹ tăng trưởng tổng cộng 150,91%.

Lịch sử tăng trưởng

  • 6/10/2014 – 02/01/2015: -5%
  • 2015: -4.2%
  • 2016: +13%
  • 2017: +61%
  • 2018: -15.2%
  • 2019: +3,9%
  • 2020: 30,6%
  • 2021 (đến 23/09): 29,2%

Xem thêm: Quỹ ETF là gì? So sánh 7 quỹ ETF tại Việt Nam

Mua E1VFVN30 như thế nào

Phí

  • Do được niên yết trên sàn chứng khoán nên quỹ không thu phí mua và bán. Bạn chỉ mất phí giao dịch được quy định bởi công ty chứng khoán (app giao dịch) mà bạn sử dụng. Thường giao động từ 0,1-0,15 %/giao dịch.
  • Phí quản lý: 0,8 %/năm, được trừ hàng tháng. Giá trị NAV công bố là đã được trừ phí quản lý.

Thời gian giao dịch

  • Giao dịch hàng ngày, thời gian chốt lệnh trước 14h45.

Mua ở đâu

Mua trực tiếp trên sàn chứng khoán. Bạn có thể đăng ký tài khoản tại các công ty chứng khoán và giao dịch. Phù hợp với người có vốn nhiều vì số lượng cqq mỗi lần giao dịch tối thiểu là 100.

Mua qua các đơn vị trung gian. Ưu điểm là có thể mua với số tiền chỉ từ 50k. Một số app tiêu biểu như:

  1. Tikop https://app.tikop.vn/9E4k
  2. Finhay https://app.finhay.com.vn/invite/JgA4y1

Để đầu tư vào các quỹ ETF bạn nên tìm hiểu thêm các bài viết về chủ đề Quỹ Đầu Tư