Tất tần tật về Chứng chỉ quỹ DCDS (VFMVF1)

DCDS thuộc dạng quỹ chủ động, nghĩa là luôn muốn lợi nhuận cao hơn thị trường chung. Quỹ đầu tư đến 80% tài sản vào cổ phiếu niêm yết trên TTCKVN.

Thông tin về Quỹ DCDS (tên cũ VFMVF1)

Chiến lược đầu tư

Mục tiêu mà Quỹ đầu tư DCDS nhắm đến tối ưu hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa các rủi ro cho nguồn vốn đầu tư của quỹ bằng cách xây dựng được một danh mục đầu tư cân đối và đa dạng.

Phần lớn các giao dịch đầu tư sẽ chỉ tập trung vào các loại cổ phiếu đang và sẽ niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam (TTCK). Cổ phiếu này bao gồm cổ phiếu của các công ty yết trên TTCK, các loại trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu của các công ty cổ phần.

Trong quá trình đầu tư, chiến lược của Quỹ DCDS còn giúp các đơn vị tái cơ cấu về mặt tài chính, phát triển hệ thống quản trị, nâng cao năng lực cạnh tranh… nhằm làm gia tăng giá trị của chính các công ty này và vì thế gia tăng về mặt giá trị các khoản đầu tư của Quỹ đầu tư DCDS. Quỹ sẽ đồng hành cùng công ty thay vì chỉ là một NĐT đơn thuần.



Danh mục DCDS

Bảng danh mục cổ phiếu DCDS đang nắm giữ tại thời điểm 03/10/2022. Việc thay đổi danh mục sẽ thực hiện định kỳ hằng tháng nằm đảm bảo theo sát diễn biến của thị trường.

Bạn có thể tra google “mã + tên mã” để xem công ty đó là gì. Ví dụ: Mã HPG

Cập nhật 03/10/2022 (theo Báo cáo hoạt động đầu tư DCDS của Dragon Capital)

TT Mã CP Tỉ lệ
1 MWG 11,85%
2 FPT 3,76%
3 DPM 3,65%
4 VCB 3,36%
5 BID 3,08%
6 GAS 2,73%
7 VNM 2,68%
8 SAB 2,38%
9 HDG 2,37%
10 FRT 2,20%
11 BCM 2,17%
12 PVD 1,90%
13 VHC 1,86%
14 NT2 1,69%
15 STB 1,66%
16 VCI 1,65%
17 VGC 1,63%
18 SSI 1,61%
19 PVT 1,59%
20 VPB 1,58%
21 PVS 1,57%
22 DGW 1,43%
23 IDC 1,37%
24 MSN 1,34%
25 PNJ 1,27%
26 NLG 1,13%
27 TLG 1,08%
28 HPG 0,99%
29 MBB 0,87%
30 CTG 0,87%
31 NKG 0,80%
32 PET 0,80%
33 HSG 0,72%
34 CII 0,60%
35 KDH 0,59%
36 GEX 0,48%
37 DCM 0,37%
38 SHS 0,27%
39 BWE 0,26%
40 DXG 0,24%
41 HDC 0,23%
42 LHG 0,21%
43 TCI 0,17%
44 GIL 0,08%
45 DPG 0,08%
I Tổng cộng 73,26%
II Trái phiếu 9,25%
III Tài sản khác 8,29%
IV Tiền 9,20%

Lịch sử hiệu quả hoạt động DCDS

Năm Tăng trưởng So với
Thị trường
2004 1,88 Thắng
2005 28,69 Thắng
2006 151,93 Thắng
2007 26,61 Thắng
2008 -48,3 Thắng
2009 41,68 Bại
2010 -7,93 Bại
2011 -40,65 Bại
2012 17,24 Bại
2013 25,86 Thắng
2014 9,73 Thắng
2015 13,63 Thắng
2016 18,62 Thắng
2017 44,09 Bại
2018 -8,65 Thắng
2019 10,99 Thắng
2020 23,58 Thắng
20/05/2004 – 31/10/2021 963,7 452,1% – Thắng

 

Xem thêm: Sự thật đằng sau các con số lãi khủng của các Quỹ đầu tư

DCDS

Hiệu quả đầu tư của DCDS

Xem Bảng giá DCDS và các quỹ mở khác cập nhật hàng ngày tại đây

Tìm hiểu thêm về các Quỹ cổ phiếu khác

Mua chứng chỉ quỹ DCDS

  • Phí mua: 0%
  • Phí bán: Thời gian nắm giữ (tháng) – Phí (%)
Thời gian Phí (%)
< 6 tháng 2.5
6-12 1.5
12-24 0.5
>24 0.0
  • Phí quản lý: 2 %/năm. Phí quản lý sẽ được thu hàng tháng, giá trị CCQ công bố là đã trừ phí quản lý.
  • Thời gian giao dịch hàng ngày, đặt lệnh trước 14h30, thời gian nhận chứng chỉ quỹ sau 1 ngày làm việc.

Đọc thêm: Cổ phiếu quỹ là gì? BXH Các chứng chỉ quỹ

Comments (No)

Leave a Reply