DCDS thuộc dạng quỹ chủ động, nghĩa là luôn muốn lợi nhuận cao hơn thị trường chung. Quỹ đầu tư đến 80% tài sản vào cổ phiếu niêm yết trên TTCKVN.
Mục lục (bấm để Tắt/Mở)
Thông tin về Quỹ DCDS (tên cũ VFMVF1)
- Tên đầy đủ: Quỹ Đầu tư Chứng khoán Năng động DC, tên viết tắt DCDS.
- Công ty quản lý: Công ty Dragon Capital Việt Nam
- Ngân hàng giám sát: Ngân hàng Standard Chartered
- Loại quỹ: Quỹ mở.
- Giấy phép thành lập và hoạt động số 88/GPĐC-UBCK do UBCKNN cấp ngày 30/12/2020
- Địa chỉ trụ sở chính: Phòng 1701 – 04, lầu 17, Cao ốc Văn phòng Melinh Point, 02 Ngô Đức Kế, Quận 1, TP.HCM
- Điện thoại: 08 38251488 Fax: 08 38251489
- Kế thừa từ quỹ cũ là VFMFV1
Chiến lược đầu tư
Mục tiêu mà Quỹ đầu tư DCDS nhắm đến tối ưu hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa các rủi ro cho nguồn vốn đầu tư của quỹ bằng cách xây dựng được một danh mục đầu tư cân đối và đa dạng.
Phần lớn các giao dịch đầu tư sẽ chỉ tập trung vào các loại cổ phiếu đang và sẽ niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam (TTCK). Cổ phiếu này bao gồm cổ phiếu của các công ty yết trên TTCK, các loại trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu của các công ty cổ phần.
Trong quá trình đầu tư, chiến lược của Quỹ DCDS còn giúp các đơn vị tái cơ cấu về mặt tài chính, phát triển hệ thống quản trị, nâng cao năng lực cạnh tranh… nhằm làm gia tăng giá trị của chính các công ty này và vì thế gia tăng về mặt giá trị các khoản đầu tư của Quỹ đầu tư DCDS. Quỹ sẽ đồng hành cùng công ty thay vì chỉ là một NĐT đơn thuần.
Danh mục DCDS
Bảng danh mục cổ phiếu DCDS đang nắm giữ tại thời điểm 03/10/2022. Việc thay đổi danh mục sẽ thực hiện định kỳ hằng tháng nằm đảm bảo theo sát diễn biến của thị trường.
Bạn có thể tra google “mã + tên mã” để xem công ty đó là gì. Ví dụ: Mã HPG
Cập nhật 03/10/2022 (theo Báo cáo hoạt động đầu tư DCDS của Dragon Capital)
TT | Mã CP | Tỉ lệ |
1 | MWG | 11,85% |
2 | FPT | 3,76% |
3 | DPM | 3,65% |
4 | VCB | 3,36% |
5 | BID | 3,08% |
6 | GAS | 2,73% |
7 | VNM | 2,68% |
8 | SAB | 2,38% |
9 | HDG | 2,37% |
10 | FRT | 2,20% |
11 | BCM | 2,17% |
12 | PVD | 1,90% |
13 | VHC | 1,86% |
14 | NT2 | 1,69% |
15 | STB | 1,66% |
16 | VCI | 1,65% |
17 | VGC | 1,63% |
18 | SSI | 1,61% |
19 | PVT | 1,59% |
20 | VPB | 1,58% |
21 | PVS | 1,57% |
22 | DGW | 1,43% |
23 | IDC | 1,37% |
24 | MSN | 1,34% |
25 | PNJ | 1,27% |
26 | NLG | 1,13% |
27 | TLG | 1,08% |
28 | HPG | 0,99% |
29 | MBB | 0,87% |
30 | CTG | 0,87% |
31 | NKG | 0,80% |
32 | PET | 0,80% |
33 | HSG | 0,72% |
34 | CII | 0,60% |
35 | KDH | 0,59% |
36 | GEX | 0,48% |
37 | DCM | 0,37% |
38 | SHS | 0,27% |
39 | BWE | 0,26% |
40 | DXG | 0,24% |
41 | HDC | 0,23% |
42 | LHG | 0,21% |
43 | TCI | 0,17% |
44 | GIL | 0,08% |
45 | DPG | 0,08% |
I | Tổng cộng | 73,26% |
II | Trái phiếu | 9,25% |
III | Tài sản khác | 8,29% |
IV | Tiền | 9,20% |
Lịch sử hiệu quả hoạt động DCDS
Năm | Tăng trưởng | So với Thị trường |
2004 | 1,88 | Thắng |
2005 | 28,69 | Thắng |
2006 | 151,93 | Thắng |
2007 | 26,61 | Thắng |
2008 | -48,3 | Thắng |
2009 | 41,68 | Bại |
2010 | -7,93 | Bại |
2011 | -40,65 | Bại |
2012 | 17,24 | Bại |
2013 | 25,86 | Thắng |
2014 | 9,73 | Thắng |
2015 | 13,63 | Thắng |
2016 | 18,62 | Thắng |
2017 | 44,09 | Bại |
2018 | -8,65 | Thắng |
2019 | 10,99 | Thắng |
2020 | 23,58 | Thắng |
20/05/2004 – 31/10/2021 | 963,7 | 452,1% – Thắng |
Xem thêm: Sự thật đằng sau các con số lãi khủng của các Quỹ đầu tư
Xem Bảng giá DCDS và các quỹ mở khác cập nhật hàng ngày tại đây
Tìm hiểu thêm về các Quỹ cổ phiếu khác
Mua chứng chỉ quỹ DCDS
- Phí mua: 0%
- Phí bán: Thời gian nắm giữ (tháng) – Phí (%)
Thời gian | Phí (%) |
< 6 tháng | 2.5 |
6-12 | 1.5 |
12-24 | 0.5 |
>24 | 0.0 |
- Phí quản lý: 2 %/năm. Phí quản lý sẽ được thu hàng tháng, giá trị CCQ công bố là đã trừ phí quản lý.
- Thời gian giao dịch hàng ngày, đặt lệnh trước 14h30, thời gian nhận chứng chỉ quỹ sau 1 ngày làm việc.
Comments (No)